Cấu Trúc Và Cách Dùng Search Là Gì Trong Các Câu Tiếng Anh

Search là gì? Thông thường trong quá trình học tiếng Anh, lỗ hổng ngữ pháp tiếng Anh của các em luôn là vấn đề cần được quan tâm và cải thiện nhiều nhất. Người bản ngữ thường sử dụng các từ nhiều nghĩa hơn là các từ riêng biệt. Để dễ hiểu hơn những loại từ này, chúng ta hãy xem một ví dụ “tìm kiếm” đơn giản. Trong bài viết hôm nay mình sẽ tổng hợp và hướng dẫn các bạn cách sử dụng từ này trong tiếng Anh nhé! . Hy vọng bài viết này có ý nghĩa với bạn! ! !
Tìm kiếm bằng tiếng Anh
Search là gì?
tìm kiếm (danh từ)
tìm kiếm (động từ)
Phát âm: / sɜːtʃ /
Định nghĩa:
Tìm kiếm là hành động tìm kiếm có mục đích một điều gì đó cần được làm rõ để cho phép người dùng tìm kiếm trên Internet hoặc Internet hoặc trong đời sống xã hội.
Từ tiếng Anh:
“Tìm kiếm” vừa là danh từ vừa là động từ, nhưng trong nhiều trường hợp, người ta sử dụng dạng động từ phổ biến hơn.
Giống như nhiều từ có từ tương tự, “search” cũng có thể kết hợp linh hoạt với nhiều từ khác nhau trong tiếng Anh.
Tôi đã tìm kiếm một số trang mạng xã hội nhưng không thể tìm thấy thông tin tôi đang tìm kiếm.
Tôi đã tìm kiếm một số trang mạng xã hội nhưng không thể tìm thấy thông tin tôi đang tìm kiếm.
Tôi đã tìm kiếm bất kỳ bài báo nào của giáo viên trên mạng và tôi tìm thấy rất nhiều thông tin vững chắc.
Tôi đã tìm kiếm bất kỳ bài báo nào của giáo viên trên mạng và tôi tìm thấy rất nhiều thông tin vững chắc.
CÁCH SỬ DỤNG TỪ “SEARCH” LÀ ĐỘNG TỪ TRONG NHIỀU TRƯỜNG HỢP TIẾNG ANH CƠ BẢN:
Tìm kiếm bằng tiếng Anh
“Tìm kiếm” được sử dụng cho hành động xem xét cẩn thận một nơi nào đó để tìm một cái gì đó:
Cảnh sát khám xét mọi ngóc ngách trong nhà để tìm kiếm cậu bé mất tích.
Cảnh sát khám xét mọi ngóc ngách trong nhà để tìm kiếm cậu bé mất tích.
Cô tìm kiếm những dấu hiệu hạnh phúc trên khuôn mặt anh, nhưng nó luôn luôn buồn.
Cô tìm kiếm những dấu hiệu hạnh phúc trên khuôn mặt anh, nhưng nó luôn luôn buồn.
Chỉ là hành động cố gắng tìm câu trả lời cho câu hỏi:
Các nhà xã hội học đã khám phá hàng ngàn năm mà không tìm ra ý nghĩa của cuộc sống con người một cách trừu tượng, khoa học.
Các nhà xã hội học đã khám phá hàng ngàn năm mà không tìm ra ý nghĩa của cuộc sống con người một cách trừu tượng, khoa học.
“Tìm kiếm” chỉ là lệnh cần thiết để tìm kiếm thông tin trên máy tính, internet, …
Tôi tham gia các diễn đàn nhóm trực tuyến và các trang mạng xã hội như facebook, instagram, …
Tôi tham gia các diễn đàn nhóm trực tuyến và các trang mạng xã hội như facebook, instagram, …
Cấu trúc ngôn ngữ của “tìm kiếm” bằng tiếng Anh:
Tìm kiếm bằng tiếng Anh
search for something / someone: tìm kiếm thứ gì đó / ai đó
Trong ba tháng qua, cô ấy đã tìm kiếm một công việc thành công.
Trong ba tháng qua, cô ấy đã tìm kiếm một công việc thành công.
find something to find something: tìm một cái gì đó để tìm một cái gì đó
Chúng tôi sẽ tìm kiếm sản phẩm cho bạn để tìm được những ưu đãi rẻ nhất.
Chúng tôi sẽ tìm kiếm sản phẩm cho bạn để tìm được những ưu đãi rẻ nhất.
search in something: tìm kiếm trong một cái gì đó
Chúng tôi đã bắt đầu tích cực tìm kiếm giữa nhiều nhà cung cấp để tìm được giá tốt nhất và sản phẩm tốt nhất cho khách hàng của mình.
Chúng tôi đã bắt đầu tích cực tìm kiếm giữa nhiều nhà cung cấp để xác định sản phẩm tốt nhất cho khách hàng với giá tốt nhất.
search for something: tìm kiếm thứ gì đó
Các cơ quan hành chính phải có khả năng tìm kiếm hồ sơ chi tiết của các địa phương.
Các cơ quan hành chính phải có khả năng tìm kiếm hồ sơ chi tiết của các địa phương.
Cách sử dụng từ “tìm kiếm” như một động từ trong nhiều tình huống trong Tiếng Anh Cơ bản:
Nói về các danh từ cố gắng tìm ai đó hoặc cái gì đó:
Tìm kiếm hạnh phúc: Tìm kiếm hạnh phúc
tìm việc: tìm việc
Sau một hồi tìm kiếm, cuối cùng họ cũng tìm thấy món đồ bị mất.
Sau một hồi tìm kiếm, cuối cùng họ cũng tìm thấy món đồ bị mất.
“Tìm kiếm” có nghĩa là hành động hoặc quá trình tìm kiếm một cách cẩn thận một thứ gì đó:
Đây là một cuốn sách về việc tìm kiếm tình yêu đích thực.
Đây là một cuốn sách về việc tìm kiếm tình yêu đích thực.
Các danh từ được sử dụng để tìm kiếm thông tin trên máy tính hoặc Internet:
Tìm kiếm trên Internet: Tìm kiếm trên Internet
Dịch vụ / Công cụ tìm kiếm: Dịch vụ / Công cụ tìm kiếm
Tùy chọn / Kết quả / Cụm từ tìm kiếm: Tùy chọn / Kết quả / Cụm từ tìm kiếm
Hầu như tất cả lợi nhuận của đại lý quảng cáo đến từ các quảng cáo xuất hiện trong kết quả tìm kiếm của họ trên Internet.
Gần như tất cả lợi nhuận của đại lý quảng cáo đến từ các quảng cáo xuất hiện cùng với kết quả tìm kiếm trên Internet.
Các cụm từ thông báo bằng tiếng Anh liên quan đến từ “tìm kiếm”:
Cụm từ Tiếng Anh | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|
conduct a search | tiến hành một cuộc tìm kiếm |
certificate of search | chứng chỉ tìm kiếm |
executive search | tìm kiếm điều hành |
internal search | tìm kiếm nội bộ |
advanced search | tìm kiếm nâng cao |
constant search | tìm kiếm liên tục |
continuing search for | tiếp tục tìm kiếm |
desperate search | tìm kiếm tuyệt vọng |
exhaustive search | tìm kiếm đầy đủ |
extensive search | tìm kiếm rộng rãi |
frantic search | tìm kiếm điên cuồng |
intensive search | tìm kiếm chuyên sâu |
internet search | tìm kiếm Internet |
quick search | tìm kiếm nhanh |
random search | tìm kiếm ngẫu nhiên |
search capability | khả năng tìm kiếm |
search committee | ủy ban tìm kiếm |
search criteria | tiêu chí tìm kiếm |
systematic search | tìm kiếm có hệ thống |
talent search | tìm kiếm tài năng |
thorough search | tìm kiếm kỹ lưỡng |
unreasonable search | tìm kiếm không hợp lý |
Mong rằng qua bài viết này, chúng tôi có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về “search là gì” trong tiếng Anh nhé! ! !